MÁY THỔI NHỰA TỰ ĐỘNG FS-55OSSV
Giới thiệu
-
Loại máy Một đầu thổi hoặc hai đầu thổi và một kìm , thích hợp dùng để sản xuất các loại sản phẩm có đường cửa sổ (trên thân chai có một vạch trắng trong suốt vd như két dầu) ,còn có thể trang bị máy hệ thống băng tải tự động và máy kiểm tra sản phẩm ,để giám sát chất lượng sản phẩm.
- Đặc tính
- Bảng quy cách
- O series FEATURES
- chỉ số dòng sản phẩm MODEL máy móc
- một đầu khuôn /một kìm & hai đầu khuôn /một kìm
- ba đầu khuôn /một kìm & ốn đầu khuôn /một kìm
- một đầu khuôn /hai kìm & hai đầu khuôn /hai kìm
- ba đầu khuôn /hai kìm & ốn đầu khuôn /hai kìm
- hai màu /một đầu khuôn /một kìm & Một đầu một kìm hai màu
- Hình ảnh
-
Đặc tính
-
di chuyển khuôn bằng hình chữ V ,hình thức di chuyển sử dụng phối với hệ thống thuỷ lực.
-
hệ thống điều khiển tự động PLC độc lập.
-
có thể trang bị máy cắt miệng chai tự động , băng tải , và bộ điều khiển dày mỏng(parison controller).
-
Thiết kế trục vít hiệu quả cao ,thích hợp dùng cho việc sản xuất các loại nhựa khác nhau.
-
Trang bị hệ thống phanh của FULL SHINE di chuyển khuôn , di chuyển ổn định,định vị chính xác.
model
|
FS-40 OSSO
|
FS-45 OSSO
|
FS-55 OSSO
|
FS-65 OSSO
|
kiểu dáng
|
một đầu khuôn / một kìm khuôn
|
sử dụng nguyên liệu
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
đường kính trục vít(m/m)
|
40
|
45
|
55
|
65
|
tỷ lệ trục vít(L/D)
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
* quy cách có thể thay đổi mà không thông báo
|
-
Suitable for making plastic products from 5ml up to 500L. Full Shine provides various machineries for best choices, such as A, O, H, P, I, and L Series Blow Molding Machines.
-
Die Head is torpedo design with special flow channel for swift and complete mergence of plastic material inside and to provide better plasticized feature.
-
Various Die Heads from single, double, three, up to eight die heads for the better choice. Parison extrusion speed can be separately controlled by throttles.
-
Die Mouth Extrusion Adjustment by 3-point adjustment; simple and safe way for the operator.
-
High-melting Screw design by SACM 645 steel alloy for better mergence of resin. Force-feeding design for the customized screw as an option.
-
Based on specific material, incorporating with high-melting screw design, the machinery can process:
PE, PP, PVC, PS, PETG, PA, TPR, PC, EVA, and K-resin.
-
Cutting parison by electric-heated Hot Cutter for cutting the parison of different resin. Multi-die head is available by Cold Cutter.
-
Blow Pin is driven by air pressure for neck twist-off design for precise and forced neck flash removal.
-
Blow Pin up/down, left/right, front/back adjustment is done by slide-board unit with the hand wheels for easy and accurate adjustment.
-
Blow Pin Mandrel has the chill-water circulation or to add the air-exhaust feature for forming the bottle neck precisely.
-
Blow Pin Pre-lift design before mold open, which is suitable for removing neck flash and ensure the cutting ring of the mold for long-term use.
-
Blow Pin movement is driven by the solenoid valve for precise micro pre-lift movement to ensure the neck accuracy of small-necked bottles.
-
Central distance of Blow Pins can be adjusted by Full Shine’s special design.
-
Hydraulic System from YUKEN proportional control to provide strong and powerful mechanical movement and hydraulic clamping circuit.
-
The moving areas are with the manual self-lubricated devices to ensure the parts for better durability and wear-proof.
-
Full Shine special-designed Brake system for the Carriage to provide stable movement and swift positioning.
-
Mold Carriage connects to the bottle line-up frame.
-
Extruder Platen with the special design for up/down adjustment to provide the flexible distance between the extruding mouth and the mold. Mold Platen moving system is driven by roller chain for stable performance.
-
Option: Auto Jar Neck Cutting Device, for cutting jar-neck/ wide-neck bottles with flat and smooth neck surface.
-
Option: Parison Wall Thickness Controller, from MOOG/YUKEN, Japan to provide multi-point thickness control to ensure the equal-thickness parison, available for 30, 32, 100, and 400-point control, and with the separate hydraulic system and stainless steel oil tank to provide the stable and high-performance close-loop servo circuit.
-
Option: Top & Bottom Deflashing Device is to remove the overflow around the plastic products automatically. The device is driven by pneumatic and hydraulic system to ensure the complete deflashing performance, and also can add the post-cooling function.
-
Option: Innovative Blowing Unit Left/Right Swift Movement, driven by the hydraulic system for fast and efficient mold-changing.
-
Option: HMI Touch Screen from Japan, to provide all function-and-setting control on the screen, such as mold file saving, error message report, and I/O monitor.
-
Option: Computerized Keypad Screen from Taiwan, to provide all function-and-setting control on the keypad, such as mold file saving, error message report, and I/O monitor.
-
Option: Servo Control System for Machine Operation, from Yuken, Japan or Taiwan, with the close-loop system for accurate machine performance and saving power; furthermore, available for upgrading to fully-electric system.
-
Customized designs of blow molding machines are available to meet the customer’s special request.
-
Innovative design and user-friendly machine to provide fast mold-changing, material-changing, and color-changing to satisfy the customer’s request: on-time production.
-
PVC machinery with the special-designed screw, the barrel ventilator and air-exhaust design to ensure stable heating performance and to prevent the over-burned PVC issue.
|
chỉ số dòng sản phẩm MODEL máy móc
|
|
đường kính trục vít(M/M)
|
loại máy móc
|
đầu khuôn
|
kìm khuôn
|
loại sản phẩm
|
FS-
|
40
|
(H) Đóng mở khuôn di chuyển bằng phẳng bằng thanh trụ
|
(S) một đầu khuôn
|
(S) một kìm
|
(O) thông thường
|
45
|
(P) di chuyển khuôn dạng bằng phẳng
|
(D) hai đầu khuôn
|
(D) hai kìm
|
(C) hai màu
|
55
|
(O) di chuyển theo loại hình xéo tiêu chuẩn
|
(T) ba đầu khuôn
|
|
(D) hai lớp
|
65
|
(A) dạng khí áp
|
(F) ốn đầu khuôn
|
|
(T) ba lớp
|
75
|
(L) loại máy lấy sản phẩm ra từ phía trước
|
(E) tám đầu khuôn
|
|
(F) bốn lớp
|
80
|
(I) loại máy lấy sản phẩm ra từ bên hông
|
|
|
(L) sáu lớp
|
90
|
|
|
|
(V) cửa sổ
|
100
|
|
|
|
(P) chai sữa PC
|
thí dụ
|
FS-
|
65
|
P
|
D
|
S
|
D
|
Model
|
FS-40 OSSO
|
FS-45 OSSO
|
FS-55 OSSO
|
FS-65 OSSO
|
FS-75 OSSO
|
FS-40 ODSO
|
FS-45 ODSO
|
FS-55 ODSO
|
FS-65 ODSO
|
FS-75 ODSO
|
kiểu dáng
|
một đầu khuôn /một kìm
|
hai đầu khuôn /một kìm
|
1
|
sử dụng nguyên liệu
|
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
2
|
đường kính trục vịt
|
m/m
|
40
|
45
|
55
|
65
|
75
|
40
|
45
|
55
|
65
|
75
|
3
|
tỷ lệ trục vít
|
L/D
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
4
|
tốc độ trục vít
|
r.p.m.
|
20-66
|
15-61
|
15-60
|
15-60
|
15-58
|
20-66
|
15-61
|
15-60
|
15-60
|
15-58
|
5
|
motor biến tần
|
HP
|
5
|
7.5
|
10
|
15
|
25
|
5
|
7.5
|
10
|
15
|
25
|
6
|
bơm mã lực
|
HP
|
5
|
7.5
|
10
|
10
|
15
|
5
|
7.5
|
10
|
10
|
15
|
7
|
máy nén khí
|
HP
|
5
|
5
|
7.5
|
7.5
|
10
|
5
|
5
|
7.5
|
7.5
|
10
|
8
|
áp lực không khí
|
Kg/cm2
|
4-6
|
4-6
|
4-6
|
5-7
|
5-7
|
4-6
|
4-6
|
5-7
|
5-7
|
5-7
|
9
|
áp lực đóng khuôn
|
Ton
|
2.8
|
3.9
|
4.4
|
6.9
|
10
|
2.8
|
3.9
|
4.4
|
6.9
|
10
|
10
|
dung tích thùng dầu
|
Gallon
|
38
|
55
|
60
|
80
|
120
|
38
|
55
|
60
|
80
|
120
|
11
|
điểm số tăng nhiệt
|
ZONE
|
4
|
4
|
4
|
5
|
5
|
6
|
6
|
7
|
8
|
8
|
12
|
dung tích tăng nhiệt
|
KW
|
7
|
9.5
|
12.5
|
16.8
|
18
|
7.5
|
10.25
|
13.6
|
17.5
|
19
|
13
|
tổng điện lực
|
KW
|
15
|
21
|
30
|
43.5
|
48
|
15.5
|
22
|
29.5
|
37
|
50
|
14
|
lượng ép ra
|
Kg/hr
|
15
|
24
|
36
|
55
|
75
|
15
|
24
|
36
|
55
|
75
|
15
|
thời gian tuần hoàn mỗi giờ
|
time/hr
|
1285
|
1030
|
880
|
720
|
650
|
1285
|
1030
|
880
|
720
|
650
|
16
|
dung tích sản phẩm
|
c.c./L
|
15-500
|
60-1000
|
150-2500
|
500-5000
|
1L-10L
|
15-200
|
40-500
|
100-1250
|
280-1800
|
0.5L-2.5L
|
17
|
trọng lượng sản phẩm
|
g.
|
5-40
|
10-100
|
20-170
|
40-280
|
80-500
|
4-25
|
5-40
|
10-100
|
20-170
|
40-170
|
18
|
đường kính tối đa tối thiểu của sản phẩm
|
m/m
|
10-75
|
20-100
|
30-140
|
50-200
|
80-260
|
10-65
|
20-70
|
30-85
|
40-100
|
40-130
|
19
|
đường kính ngoài miệng khuôn
|
m/m
|
50
|
56
|
80
|
150
|
200
|
38
|
42
|
50
|
65
|
80
|
20
|
khoảng cách trung tâm khuôn
|
m/m
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
85
|
100
|
120
|
140
|
160
|
21
|
giới hạn đóng mở khuôn
|
m/m
|
20-230
|
50-320
|
50-410
|
140-540
|
160-670
|
20-230
|
50-320
|
50-410
|
140-540
|
160-670
|
22
|
độ dài tấm thươt khuôn
|
m/m
|
100-210
|
126-232
|
156-292
|
200-380
|
240-460
|
100-210
|
126-232
|
156-292
|
200-380
|
243-466
|
23
|
độ rộng tấm thướt khuôn
|
m/m
|
160
|
250
|
300
|
360
|
430
|
160
|
250
|
300
|
360
|
430
|
24
|
trọng lượng máy móc
|
Kg
|
2200
|
2700
|
3200
|
4100
|
7000
|
2300
|
2900
|
3400
|
4300
|
7200
|
25
|
kích thướt máy móc
|
m
|
2.3*1.4*2.2
|
3*1.4*2.3
|
3*1.5*2.3
|
3*1.6*2.6
|
4.2*1.7*2.7
|
2.3*1.7*2.2
|
3*1.4*2.3
|
3*1.5*2.3
|
3*1.6*2.6
|
4.2*1.7*2.7
|
Model
|
FS-40 OTSO
|
FS-45 OTSO
|
FS-55 OTSO
|
FS-65 OTSO
|
FS-75 OTSO
|
FS-55 OFSO
|
FS-65 OFSO
|
FS-75 OFSO
|
FS-90 OFSO
|
kiểu dáng
|
ba đầu khuôn /một kìm
|
ốn đầu khuôn /một kìm
|
1
|
sử dụng nguyên liệu
|
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
2
|
đường kính trục vịt
|
m/m
|
40
|
45
|
55
|
65
|
75
|
55
|
65
|
75
|
90
|
3
|
tỷ lệ trục vít
|
L/D
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
4
|
tốc độ trục vít
|
r.p.m.
|
20-66
|
15-61
|
15-60
|
15-60
|
15-58
|
15-60
|
15-60
|
15-58
|
15-58
|
5
|
motor biến tần
|
HP
|
5
|
7.5
|
10
|
15
|
25
|
10
|
15
|
30
|
40
|
6
|
bơm mã lực
|
HP
|
5
|
7.5
|
10
|
10
|
15
|
10
|
15
|
15
|
15
|
7
|
máy nén khí
|
HP
|
7.5
|
7.5
|
10
|
10
|
15
|
15
|
15
|
20
|
20
|
8
|
áp lực không khí
|
Kg/cm2
|
4-6
|
4-6
|
5-7
|
5-7
|
5-7
|
6-8
|
6-8
|
6-8
|
6-8
|
9
|
áp lực đóng khuôn
|
Ton
|
2.8
|
3.9
|
4.4
|
6.9
|
10
|
4.4
|
6.9
|
10
|
13
|
10
|
dung tích thùng dầu
|
Gallon
|
38
|
55
|
60
|
80
|
120
|
60
|
80
|
120
|
250
|
11
|
điểm số tăng nhiệt
|
ZONE
|
8
|
8
|
9
|
10
|
10
|
11
|
13
|
13
|
15
|
12
|
dung tích tăng nhiệt
|
KW
|
8.5
|
12
|
15
|
19.3
|
21.5
|
16.5
|
20.8
|
25.7
|
30
|
13
|
tổng điện lực
|
KW
|
16.5
|
23.5
|
32
|
39
|
52.5
|
33.5
|
44
|
61
|
72
|
14
|
lượng ép ra
|
Kg/hr
|
15
|
24
|
36
|
55
|
75
|
36
|
55
|
75
|
100
|
15
|
thời gian tuần hoàn mỗi giờ
|
time/hr
|
1250
|
1000
|
850
|
720
|
650
|
750
|
750
|
650
|
650
|
16
|
dung tích sản phẩm
|
c.c./L
|
10-125
|
20-325
|
40-825
|
100-1000
|
180-1500
|
30-300
|
100-500
|
300-1000
|
500-2500
|
17
|
trọng lượng sản phẩm
|
g.
|
3-10
|
5-25
|
10-50
|
10-90
|
15-145
|
10-25
|
10-40
|
15-90
|
40-170
|
18
|
đường kính tối đa tối thiểu của sản phẩm
|
m/m
|
10-45
|
20-55
|
30-55
|
30-80
|
95
|
70
|
70
|
90
|
90
|
19
|
đường kính ngoài miệng khuôn
|
m/m
|
30
|
37
|
40
|
55
|
80
|
37
|
42
|
50
|
75
|
20
|
khoảng cách trung tâm khuôn
|
m/m
|
75+75
|
85+85
|
100+100
|
120+120
|
120+120
|
100+100+100
|
120+120+120
|
21
|
giới hạn đóng mở khuôn
|
m/m
|
20-230
|
50-320
|
50-410
|
140-540
|
160-670
|
50-410
|
50-410
|
160-670
|
200-780
|
22
|
độ dài tấm thươt khuôn
|
m/m
|
100-210
|
126-232
|
156-292
|
200-380
|
243-466
|
156-292
|
200-380
|
243-466
|
250-550
|
23
|
độ rộng tấm thướt khuôn
|
m/m
|
250
|
250
|
300
|
360
|
430
|
430
|
430
|
520
|
520
|
24
|
trọng lượng máy móc
|
Kg
|
2500
|
3100
|
3600
|
4600
|
7500
|
3800
|
4800
|
7900
|
8900
|
25
|
kích thướt máy móc
|
m
|
2.3*1.8*2.2
|
3*1.4*2.3
|
3*1.5*2.3
|
3*1.6*2.6
|
4.2*1.7*2.7
|
3.1*1.8*2.3
|
3.1*1.9*2.9
|
4.3*2*3
|
5.3*2.2*3.7
|
Model
|
FS-45 OSDO
|
FS-55 OSDO
|
FS-65 OSDO
|
FS-75 OSDO
|
FS-45 ODDO
|
FS-55 ODDO
|
FS-65 ODDO
|
FS-75 ODDO
|
kiểu dáng
|
một đầu khuôn /hai kìm
|
hai đầu khuôn /hai kìm
|
1
|
sử dụng nguyên liệu
|
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
2
|
đường kính trục vịt
|
m/m
|
45
|
55
|
65
|
75
|
45
|
55
|
65
|
75
|
3
|
tỷ lệ trục vít
|
L/D
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
4
|
tốc độ trục vít
|
r.p.m.
|
15-61
|
15-60
|
15-60
|
15-58
|
15-61
|
15-60
|
15-60
|
15-58
|
5
|
motor biến tần
|
HP
|
7.5
|
10
|
15
|
30
|
10
|
10
|
15
|
30
|
6
|
bơm mã lực
|
HP
|
7.5
|
10
|
10
|
15
|
7.5
|
10
|
10
|
15
|
7
|
máy nén khí
|
HP
|
10
|
15
|
15
|
20
|
10
|
15
|
15
|
20
|
8
|
áp lực không khí
|
Kg/cm2
|
4-6
|
4-6
|
5-7
|
5-7
|
4-6
|
4-6
|
5-7
|
5-7
|
9
|
áp lực đóng khuôn
|
Ton
|
3.9
|
4.4
|
6.9
|
10
|
3.9
|
4.4
|
6.9
|
10
|
10
|
dung tích thùng dầu
|
Gallon
|
60
|
80
|
120
|
120
|
60
|
80
|
120
|
160
|
11
|
điểm số tăng nhiệt
|
ZONE
|
4
|
4
|
5
|
5
|
6
|
7
|
8
|
8
|
12
|
dung tích tăng nhiệt
|
KW
|
9.5
|
12.5
|
16.8
|
18
|
1.25
|
13.6
|
17.5
|
19
|
13
|
tổng điện lực
|
KW
|
22
|
28
|
37
|
53
|
26
|
30
|
38
|
54
|
14
|
lượng ép ra
|
Kg/hr
|
24
|
36
|
55
|
75
|
32
|
36
|
55
|
75
|
15
|
thời gian tuần hoàn mỗi giờ
|
time/hr
|
1030*2
|
880*2
|
720*2
|
650*2
|
1030*2
|
880*2
|
720*2
|
650*2
|
16
|
dung tích sản phẩm
|
c.c./L
|
40-500
|
65-1250
|
150-2500
|
500-5000
|
30-200
|
40-500
|
100-1000
|
280-2000
|
17
|
trọng lượng sản phẩm
|
g.
|
5-40
|
10-100
|
20-170
|
40-280
|
4-20
|
5-40
|
10-65
|
20-110
|
18
|
đường kính tối đa tối thiểu của sản phẩm
|
m/m
|
10-75
|
20-100
|
30-140
|
50-200
|
10-65
|
20-70
|
30-85
|
40-110
|
19
|
đường kính ngoài miệng khuôn
|
m/m
|
56
|
80
|
150
|
200
|
42
|
50
|
65
|
80
|
20
|
khoảng cách trung tâm khuôn
|
m/m
|
*
|
*
|
*
|
*
|
100
|
120
|
140
|
160
|
21
|
giới hạn đóng mở khuôn
|
m/m
|
50-320
|
50-410
|
140-540
|
160-670
|
50-320
|
50-410
|
140-540
|
160-670
|
22
|
độ dài tấm thươt khuôn
|
m/m
|
126-232
|
156-292
|
200-380
|
240-460
|
126-232
|
156-292
|
200-380
|
243-466
|
23
|
độ rộng tấm thướt khuôn
|
m/m
|
250
|
350
|
360
|
430
|
210
|
230
|
270
|
295
|
24
|
trọng lượng máy móc
|
Kg
|
6400
|
6900
|
7400
|
8300
|
6500
|
7000
|
7500
|
8500
|
25
|
kích thướt máy móc
|
m
|
3*1.7*2.3
|
3*1.8*2.3
|
3*2*2.6
|
4.2*2.2*2.7
|
3*1.7*2.3
|
3*1.8*2.3
|
3*2*2.6
|
4.2*2.2*2.7
|
Model
|
FS-55 OTDO
|
FS-65 OTDO
|
FS-75 OTDO
|
FS-55 OFDO
|
FS-65 OFDO
|
FS-75 OFDO
|
kiểu dáng
|
ba đầu khuôn /hai kìm
|
ốn đầu khuôn /hai kìm
|
1
|
sử dụng nguyên liệu
|
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
PE/PP
|
2
|
đường kính trục vịt
|
m/m
|
55
|
65
|
75
|
55
|
65
|
75
|
3
|
tỷ lệ trục vít
|
L/D
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
4
|
tốc độ trục vít
|
r.p.m.
|
15-60
|
15-60
|
15-58
|
15-60
|
15-60
|
15-58
|
5
|
motor biến tần
|
HP
|
10
|
15
|
30
|
10
|
15
|
30
|
6
|
bơm mã lực
|
HP
|
10
|
10
|
15
|
10
|
10
|
15
|
7
|
máy nén khí
|
HP
|
15
|
15
|
20
|
15
|
15
|
20
|
8
|
áp lực không khí
|
Kg/cm2
|
4-6
|
5-7
|
5-7
|
6-8
|
6-8
|
6-8
|
9
|
áp lực đóng khuôn
|
Ton
|
4.4
|
6.9
|
10
|
4.4
|
6.9
|
10
|
10
|
dung tích thùng dầu
|
Gallon
|
80
|
120
|
160
|
80
|
120
|
160
|
11
|
điểm số tăng nhiệt
|
ZONE
|
9
|
10
|
10
|
11
|
13
|
13
|
12
|
dung tích tăng nhiệt
|
KW
|
15
|
19.3
|
21.5
|
16.5
|
20.8
|
25.7
|
13
|
tổng điện lực
|
KW
|
32
|
40
|
56.5
|
23
|
40
|
51.5
|
14
|
lượng ép ra
|
Kg/hr
|
36
|
55
|
75
|
36
|
55
|
75
|
15
|
thời gian tuần hoàn mỗi giờ
|
time/hr
|
850*2
|
720*2
|
650*2
|
750*2
|
750*2
|
650*2
|
16
|
dung tích sản phẩm
|
c.c./L
|
15-300
|
50-600
|
100-1000
|
50-250
|
100-400
|
200-260
|
17
|
trọng lượng sản phẩm
|
g.
|
5-25
|
8-45
|
10-70
|
5-20
|
10-30
|
20-50
|
18
|
đường kính tối đa tối thiểu của sản phẩm
|
m/m
|
10-55
|
20-70
|
30-90
|
20-65
|
20-70
|
30-90
|
19
|
đường kính ngoài miệng khuôn
|
m/m
|
40
|
55
|
80
|
37
|
42
|
50
|
20
|
khoảng cách trung tâm khuôn
|
m/m
|
85+85
|
100+100
|
120+120
|
100+100+100
|
120+120+120
|
21
|
giới hạn đóng mở khuôn
|
m/m
|
50-410
|
140-540
|
160-670
|
50-410
|
140-540
|
160-670
|
22
|
độ dài tấm thươt khuôn
|
m/m
|
156-292
|
200-380
|
243-466
|
156-292
|
200-380
|
243-466
|
23
|
độ rộng tấm thướt khuôn
|
m/m
|
300
|
360
|
430
|
230
|
270
|
295
|
24
|
trọng lượng máy móc
|
Kg
|
7100
|
7600
|
8700
|
7200
|
7700
|
8900
|
25
|
kích thướt máy móc
|
m
|
3*1.8*2.3
|
3*2*2.6
|
4.2*2.2*2.7
|
3*1.8*2.3
|
3*2*2.6
|
4.2*2.2*2.7
|
Model
|
FS-40 OSSD
|
FS-45 OSSD
|
FS-55 OSSD
|
FS-65 OSSD
|
FS-75OSSD
|
FS-55 OSSC
|
FS-65 OSSC
|
FS-75 OSSC
|
kiểu dáng
|
hai màu /một đầu khuôn /một kìm
|
Một đầu một kìm hai màu
|
1
|
sử dụng nguyên liệu
|
|
PE
|
PE
|
PE
|
PE
|
PE
|
PE
|
PE
|
PE
|
2
|
đường kính trục vịt
|
m/m
|
40/25
|
45/25
|
55/25
|
65/25
|
75/25
|
55/55
|
65/65
|
75/75
|
3
|
tỷ lệ trục vít
|
L/D
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
24/1
|
4
|
tốc độ trục vít
|
r.p.m.
|
20-66
|
15-61
|
15-60
|
15-60
|
15-58
|
15-60
|
15-60
|
15-58
|
5
|
motor biến tần
|
HP
|
5/2
|
7.5/2
|
10/2
|
15/2
|
25/2
|
10/10
|
15/15
|
25/25
|
6
|
bơm mã lực
|
HP
|
5
|
7.5
|
10
|
10
|
15
|
10
|
10
|
15
|
7
|
máy nén khí
|
HP
|
5
|
5
|
7.5
|
7.5
|
10
|
7.5
|
7.5
|
10
|
8
|
áp lực không khí
|
Kg/cm2
|
4-6
|
4-6
|
5-7
|
5-7
|
5-7
|
5-7
|
5-7
|
5-7
|
9
|
áp lực đóng khuôn
|
Ton
|
2.8
|
3.9
|
4.4
|
6.9
|
10
|
4.4
|
6.9
|
10
|
10
|
dung tích thùng dầu
|
Gallon
|
38
|
55
|
60
|
80
|
120
|
60
|
80
|
120
|
11
|
điểm số tăng nhiệt
|
ZONE
|
6
|
6
|
6
|
7
|
7
|
6
|
6
|
7
|
12
|
dung tích tăng nhiệt
|
KW
|
9.5
|
12
|
15
|
19.5
|
22
|
19
|
24.5
|
26
|
13
|
tổng điện lực
|
KW
|
19
|
25
|
32
|
40.5
|
44
|
43
|
56
|
77
|
14
|
lượng ép ra
|
Kg/hr
|
15
|
24
|
42
|
55
|
75
|
42
|
55
|
75
|
15
|
thời gian tuần hoàn mỗi giờ
|
time/hr
|
1285
|
1030
|
880
|
720
|
650
|
880
|
720
|
600
|
16
|
dung tích sản phẩm
|
c.c./L
|
15-500
|
60-1000
|
150-2500
|
1L-5L
|
1L-10L
|
150-2500
|
1L-5L
|
1L-10L
|
17
|
trọng lượng sản phẩm
|
g.
|
5-40
|
10-100
|
20-170
|
40-280
|
80-500
|
20-170
|
40-280
|
80-500
|
18
|
đường kính tối đa tối thiểu của sản phẩm
|
m/m
|
10-75
|
20-100
|
30-140
|
50-200
|
80-260
|
30-140
|
50-200
|
80-260
|
19
|
đường kính ngoài miệng khuôn
|
m/m
|
50
|
56
|
80
|
150
|
200
|
80
|
150
|
200
|
20
|
khoảng cách trung tâm khuôn
|
m/m
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
21
|
giới hạn đóng mở khuôn
|
m/m
|
20-230
|
50-320
|
50-410
|
140-540
|
160-670
|
50-410
|
140-540
|
160-670
|
22
|
độ dài tấm thươt khuôn
|
m/m
|
100-210
|
126-232
|
156-292
|
200-380
|
240-460
|
156-292
|
200-380
|
240-460
|
23
|
độ rộng tấm thướt khuôn
|
m/m
|
160
|
250
|
300
|
360
|
430
|
300
|
360
|
430
|
24
|
trọng lượng máy móc
|
Kg
|
2500
|
3000
|
3500
|
4400
|
7300
|
3500
|
4400
|
7300
|
25
|
kích thướt máy móc
|
m
|
2.3*1.7*2.7
|
3*1.4*2.8
|
3*1.5*2.8
|
3*1.6*3.1
|
4.2*1.7*3.2
|
3*1.5*2.8
|
3*1.6*3.1
|
4.2*1.7*3.2
|
mẫu sản phẩm
mẫu sản phẩm
hệ thống thổi xuống
hệ thống phanh