MÁY THỔI NHỰA TỰ ĐỘNG FS-55OSSV

Trang chủ Sản phẩm Máy thổi nhựa tự động MÁY THỔI NHỰA TỰ ĐỘNG FS-55OSSV

MÁY THỔI NHỰA TỰ ĐỘNG FS-55OSSV

Giới thiệu

  • Loại máy Một đầu thổi hoặc hai đầu thổi và một kìm , thích hợp dùng để sản xuất các loại sản phẩm có đường cửa sổ (trên thân chai có một vạch trắng trong suốt vd như két dầu) ,còn có thể trang bị máy hệ thống băng tải tự động và máy kiểm tra sản phẩm ,để giám sát chất lượng sản phẩm.
  • Đặc tính
  • Bảng quy cách
  • O series FEATURES
  • chỉ số dòng sản phẩm MODEL máy móc
  • một đầu khuôn /một kìm & hai đầu khuôn /một kìm
  • ba đầu khuôn /một kìm & ốn đầu khuôn /một kìm
  • một đầu khuôn /hai kìm & hai đầu khuôn /hai kìm
  • ba đầu khuôn /hai kìm & ốn đầu khuôn /hai kìm
  • hai màu /một đầu khuôn /một kìm & Một đầu một kìm hai màu
  • Hình ảnh
  • Đặc tính
  • di chuyển khuôn bằng hình chữ V ,hình thức di chuyển sử dụng phối với hệ thống thuỷ lực.
  • hệ thống điều khiển tự động PLC độc lập.
  • có thể trang bị máy cắt miệng chai tự động , băng tải , và bộ điều khiển dày mỏng(parison controller).
  • Thiết kế trục vít hiệu quả cao ,thích hợp dùng cho việc sản xuất các loại nhựa khác nhau.
  • Trang bị hệ thống phanh của FULL SHINE di chuyển khuôn , di chuyển ổn định,định vị chính xác.
model FS-40 OSSO FS-45 OSSO FS-55 OSSO FS-65 OSSO
kiểu dáng một đầu khuôn / một kìm khuôn
sử dụng nguyên liệu PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP
đường kính trục vít(m/m) 40 45 55 65
tỷ lệ trục vít(L/D) 24/1 24/1 24/1 24/1
* quy cách có thể thay đổi mà không thông báo
  • Suitable for making plastic products from 5ml up to 500L. Full Shine provides various machineries for best choices, such as A, O, H, P, I, and L Series Blow Molding Machines.
  • Die Head is torpedo design with special flow channel for swift and complete mergence of plastic material inside and to provide better plasticized feature.
  • Various Die Heads from single, double, three, up to eight die heads for the better choice. Parison extrusion speed can be separately controlled by throttles.
  • Die Mouth Extrusion Adjustment by 3-point adjustment; simple and safe way for the operator.
  • High-melting Screw design by SACM 645 steel alloy for better mergence of resin. Force-feeding design for the customized screw as an option.
  • Based on specific material, incorporating with high-melting screw design, the machinery can process:
    PE, PP, PVC, PS, PETG, PA, TPR, PC, EVA, and K-resin.
  • Cutting parison by electric-heated Hot Cutter for cutting the parison of different resin. Multi-die head is available by Cold Cutter.
  • Blow Pin is driven by air pressure for neck twist-off design for precise and forced neck flash removal.
  • Blow Pin up/down, left/right, front/back adjustment is done by slide-board unit with the hand wheels for easy and accurate adjustment.
  • Blow Pin Mandrel has the chill-water circulation or to add the air-exhaust feature for forming the bottle neck precisely.
  • Blow Pin Pre-lift design before mold open, which is suitable for removing neck flash and ensure the cutting ring of the mold for long-term use.
  • Blow Pin movement is driven by the solenoid valve for precise micro pre-lift movement to ensure the neck accuracy of small-necked bottles.
  • Central distance of Blow Pins can be adjusted by Full Shine’s special design.
  • Hydraulic System from YUKEN proportional control to provide strong and powerful mechanical movement and hydraulic clamping circuit.
  • The moving areas are with the manual self-lubricated devices to ensure the parts for better durability and wear-proof.
  • Full Shine special-designed Brake system for the Carriage to provide stable movement and swift positioning.
  • Mold Carriage connects to the bottle line-up frame.
  • Extruder Platen with the special design for up/down adjustment to provide the flexible distance between the extruding mouth and the mold. Mold Platen moving system is driven by roller chain for stable performance.
  • Option: Auto Jar Neck Cutting Device, for cutting jar-neck/ wide-neck bottles with flat and smooth neck surface.
  • Option: Parison Wall Thickness Controller, from MOOG/YUKEN, Japan to provide multi-point thickness control to ensure the equal-thickness parison, available for 30, 32, 100, and 400-point control, and with the separate hydraulic system and stainless steel oil tank to provide the stable and high-performance close-loop servo circuit.
  • Option: Top & Bottom Deflashing Device is to remove the overflow around the plastic products automatically. The device is driven by pneumatic and hydraulic system to ensure the complete deflashing performance, and also can add the post-cooling function.
  • Option: Innovative Blowing Unit Left/Right Swift Movement, driven by the hydraulic system for fast and efficient mold-changing.
  • Option: HMI Touch Screen from Japan, to provide all function-and-setting control on the screen, such as mold file saving, error message report, and I/O monitor.
  • Option: Computerized Keypad Screen from Taiwan, to provide all function-and-setting control on the keypad, such as mold file saving, error message report, and I/O monitor.
  • Option: Servo Control System for Machine Operation, from Yuken, Japan or Taiwan, with the close-loop system for accurate machine performance and saving power; furthermore, available for upgrading to fully-electric system.
  • Customized designs of blow molding machines are available to meet the customer’s special request.
  • Innovative design and user-friendly machine to provide fast mold-changing, material-changing, and color-changing to satisfy the customer’s request: on-time production.
  • PVC machinery with the special-designed screw, the barrel ventilator and air-exhaust design to ensure stable heating performance and to prevent the over-burned PVC issue.
 
chỉ số dòng sản phẩm MODEL máy móc
  đường kính trục vít(M/M) loại máy móc đầu khuôn kìm khuôn loại sản phẩm
FS- 40 (H) Đóng mở khuôn di chuyển bằng phẳng bằng thanh trụ (S) một đầu khuôn (S) một kìm (O) thông thường
45 (P) di chuyển khuôn dạng bằng phẳng (D) hai đầu khuôn (D) hai kìm (C) hai màu
55 (O) di chuyển theo loại hình xéo tiêu chuẩn (T) ba đầu khuôn   (D) hai lớp
65 (A) dạng khí áp (F) ốn đầu khuôn   (T) ba lớp
75 (L) loại máy lấy sản phẩm ra từ phía trước (E) tám đầu khuôn   (F) bốn lớp
80 (I) loại máy lấy sản phẩm ra từ bên hông     (L) sáu lớp
90       (V) cửa sổ
100       (P) chai sữa PC
thí dụ
FS- 65 P D S D
Model FS-40 OSSO FS-45 OSSO FS-55 OSSO FS-65 OSSO FS-75 OSSO FS-40 ODSO FS-45 ODSO FS-55 ODSO FS-65 ODSO FS-75 ODSO
kiểu dáng  một đầu khuôn /một kìm hai đầu khuôn /một kìm
1 sử dụng nguyên liệu   PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP
2 đường kính trục vịt m/m 40 45 55 65 75 40 45 55 65 75
3 tỷ lệ trục vít L/D 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1
4 tốc độ trục vít r.p.m. 20-66 15-61 15-60 15-60 15-58 20-66 15-61 15-60 15-60 15-58
5 motor biến tần HP 5 7.5 10 15 25 5 7.5 10 15 25
6 bơm mã lực HP 5 7.5 10 10 15 5 7.5 10 10 15
7 máy nén khí HP 5 5 7.5 7.5 10 5 5 7.5 7.5 10
8 áp lực không khí Kg/cm2 4-6 4-6 4-6 5-7 5-7 4-6 4-6 5-7 5-7 5-7
9 áp lực đóng khuôn Ton 2.8 3.9 4.4 6.9 10 2.8 3.9 4.4 6.9 10
10 dung tích thùng dầu Gallon 38 55 60 80 120 38 55 60 80 120
11 điểm số tăng nhiệt ZONE 4 4 4 5 5 6 6 7 8 8
12 dung tích tăng nhiệt KW 7 9.5 12.5 16.8 18 7.5 10.25 13.6 17.5 19
13 tổng điện lực KW 15 21 30 43.5 48 15.5 22 29.5 37 50
14 lượng ép ra Kg/hr 15 24 36 55 75 15 24 36 55 75
15 thời gian tuần hoàn mỗi giờ time/hr 1285 1030 880 720 650 1285 1030 880 720 650
16 dung tích sản phẩm c.c./L 15-500 60-1000 150-2500 500-5000 1L-10L 15-200 40-500 100-1250 280-1800 0.5L-2.5L
17 trọng lượng sản phẩm g. 5-40 10-100 20-170 40-280 80-500 4-25 5-40 10-100 20-170 40-170
18 đường kính tối đa tối thiểu của sản phẩm m/m 10-75 20-100 30-140 50-200 80-260 10-65 20-70 30-85 40-100 40-130
19 đường kính ngoài miệng khuôn m/m 50 56 80 150 200 38 42 50 65 80
20 khoảng cách trung tâm khuôn m/m * * * * * 85 100 120 140 160
21 giới hạn đóng mở khuôn m/m 20-230 50-320 50-410 140-540 160-670 20-230 50-320 50-410 140-540 160-670
22 độ dài tấm thươt khuôn m/m 100-210 126-232 156-292 200-380 240-460 100-210 126-232 156-292 200-380 243-466
23 độ rộng tấm thướt khuôn m/m 160 250 300 360 430 160 250 300 360 430
24 trọng lượng máy móc Kg 2200 2700 3200 4100 7000 2300 2900 3400 4300 7200
25 kích thướt máy móc m 2.3*1.4*2.2 3*1.4*2.3 3*1.5*2.3 3*1.6*2.6 4.2*1.7*2.7 2.3*1.7*2.2 3*1.4*2.3 3*1.5*2.3 3*1.6*2.6 4.2*1.7*2.7
Model FS-40 OTSO FS-45 OTSO FS-55 OTSO FS-65 OTSO FS-75 OTSO FS-55 OFSO FS-65 OFSO FS-75 OFSO FS-90 OFSO
kiểu dáng  ba đầu khuôn /một kìm ốn đầu khuôn /một kìm
1 sử dụng nguyên liệu   PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP
2 đường kính trục vịt m/m 40 45 55 65 75 55 65 75 90
3 tỷ lệ trục vít L/D 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1
4 tốc độ trục vít r.p.m. 20-66 15-61 15-60 15-60 15-58 15-60 15-60 15-58 15-58
5 motor biến tần HP 5 7.5 10 15 25 10 15 30 40
6 bơm mã lực HP 5 7.5 10 10 15 10 15 15 15
7 máy nén khí HP 7.5 7.5 10 10 15 15 15 20 20
8 áp lực không khí Kg/cm2 4-6 4-6 5-7 5-7 5-7 6-8 6-8 6-8 6-8
9 áp lực đóng khuôn Ton 2.8 3.9 4.4 6.9 10 4.4 6.9 10 13
10 dung tích thùng dầu Gallon 38 55 60 80 120 60 80 120 250
11 điểm số tăng nhiệt ZONE 8 8 9 10 10 11 13 13 15
12 dung tích tăng nhiệt KW 8.5 12 15 19.3 21.5 16.5 20.8 25.7 30
13 tổng điện lực KW 16.5 23.5 32 39 52.5 33.5 44 61 72
14 lượng ép ra Kg/hr 15 24 36 55 75 36 55 75 100
15 thời gian tuần hoàn mỗi giờ time/hr 1250 1000 850 720 650 750 750 650 650
16 dung tích sản phẩm c.c./L 10-125 20-325 40-825 100-1000 180-1500 30-300 100-500 300-1000 500-2500
17 trọng lượng sản phẩm g. 3-10 5-25 10-50 10-90 15-145 10-25 10-40 15-90 40-170
18 đường kính tối đa tối thiểu của sản phẩm m/m 10-45 20-55 30-55 30-80 95 70 70 90 90
19 đường kính ngoài miệng khuôn m/m 30 37 40 55 80 37 42 50 75
20 khoảng cách trung tâm khuôn m/m 75+75 85+85 100+100 120+120 120+120 100+100+100 120+120+120
21 giới hạn đóng mở khuôn m/m 20-230 50-320 50-410 140-540 160-670 50-410 50-410 160-670 200-780
22 độ dài tấm thươt khuôn m/m 100-210 126-232 156-292 200-380 243-466 156-292 200-380 243-466 250-550
23 độ rộng tấm thướt khuôn m/m 250 250 300 360 430 430 430 520 520
24 trọng lượng máy móc Kg 2500 3100 3600 4600 7500 3800 4800 7900 8900
25 kích thướt máy móc m 2.3*1.8*2.2 3*1.4*2.3 3*1.5*2.3 3*1.6*2.6 4.2*1.7*2.7 3.1*1.8*2.3 3.1*1.9*2.9 4.3*2*3 5.3*2.2*3.7
Model FS-45 OSDO FS-55 OSDO FS-65 OSDO FS-75 OSDO FS-45 ODDO FS-55 ODDO FS-65 ODDO FS-75 ODDO
kiểu dáng  một đầu khuôn /hai kìm hai đầu khuôn /hai kìm
1 sử dụng nguyên liệu   PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP
2 đường kính trục vịt m/m 45 55 65 75 45 55 65 75
3 tỷ lệ trục vít L/D 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1
4 tốc độ trục vít r.p.m. 15-61 15-60 15-60 15-58 15-61 15-60 15-60 15-58
5 motor biến tần HP 7.5 10 15 30 10 10 15 30
6 bơm mã lực HP 7.5 10 10 15 7.5 10 10 15
7 máy nén khí HP 10 15 15 20 10 15 15 20
8 áp lực không khí Kg/cm2 4-6 4-6 5-7 5-7 4-6 4-6 5-7 5-7
9 áp lực đóng khuôn Ton 3.9 4.4 6.9 10 3.9 4.4 6.9 10
10 dung tích thùng dầu Gallon 60 80 120 120 60 80 120 160
11 điểm số tăng nhiệt ZONE 4 4 5 5 6 7 8 8
12 dung tích tăng nhiệt KW 9.5 12.5 16.8 18 1.25 13.6 17.5 19
13 tổng điện lực KW 22 28 37 53 26 30 38 54
14 lượng ép ra Kg/hr 24 36 55 75 32 36 55 75
15 thời gian tuần hoàn mỗi giờ time/hr 1030*2 880*2 720*2 650*2 1030*2 880*2 720*2 650*2
16 dung tích sản phẩm c.c./L 40-500 65-1250 150-2500 500-5000 30-200 40-500 100-1000 280-2000
17 trọng lượng sản phẩm g. 5-40 10-100 20-170 40-280 4-20 5-40 10-65 20-110
18 đường kính tối đa tối thiểu của sản phẩm m/m 10-75 20-100 30-140 50-200 10-65 20-70 30-85 40-110
19 đường kính ngoài miệng khuôn m/m 56 80 150 200 42 50 65 80
20 khoảng cách trung tâm khuôn m/m * * * * 100 120 140 160
21 giới hạn đóng mở khuôn m/m 50-320 50-410 140-540 160-670 50-320 50-410 140-540 160-670
22 độ dài tấm thươt khuôn m/m 126-232 156-292 200-380 240-460 126-232 156-292 200-380 243-466
23 độ rộng tấm thướt khuôn m/m 250 350 360 430 210 230 270 295
24 trọng lượng máy móc Kg 6400 6900 7400 8300 6500 7000 7500 8500
25 kích thướt máy móc m 3*1.7*2.3 3*1.8*2.3 3*2*2.6 4.2*2.2*2.7 3*1.7*2.3 3*1.8*2.3 3*2*2.6 4.2*2.2*2.7
Model FS-55 OTDO FS-65 OTDO FS-75 OTDO FS-55 OFDO FS-65 OFDO FS-75 OFDO
kiểu dáng  ba đầu khuôn /hai kìm ốn đầu khuôn /hai kìm
1 sử dụng nguyên liệu   PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP PE/PP
2 đường kính trục vịt m/m 55 65 75 55 65 75
3 tỷ lệ trục vít L/D 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1
4 tốc độ trục vít r.p.m. 15-60 15-60 15-58 15-60 15-60 15-58
5 motor biến tần HP 10 15 30 10 15 30
6 bơm mã lực HP 10 10 15 10 10 15
7 máy nén khí HP 15 15 20 15 15 20
8 áp lực không khí Kg/cm2 4-6 5-7 5-7 6-8 6-8 6-8
9 áp lực đóng khuôn Ton 4.4 6.9 10 4.4 6.9 10
10 dung tích thùng dầu Gallon 80 120 160 80 120 160
11 điểm số tăng nhiệt ZONE 9 10 10 11 13 13
12 dung tích tăng nhiệt KW 15 19.3 21.5 16.5 20.8 25.7
13 tổng điện lực KW 32 40 56.5 23 40 51.5
14 lượng ép ra Kg/hr 36 55 75 36 55 75
15 thời gian tuần hoàn mỗi giờ time/hr 850*2 720*2 650*2 750*2 750*2 650*2
16 dung tích sản phẩm c.c./L 15-300 50-600 100-1000 50-250 100-400 200-260
17 trọng lượng sản phẩm g. 5-25 8-45 10-70 5-20 10-30 20-50
18 đường kính tối đa tối thiểu của sản phẩm m/m 10-55 20-70 30-90 20-65 20-70 30-90
19 đường kính ngoài miệng khuôn m/m 40 55 80 37 42 50
20 khoảng cách trung tâm khuôn m/m 85+85 100+100 120+120 100+100+100 120+120+120
21 giới hạn đóng mở khuôn m/m 50-410 140-540 160-670 50-410 140-540 160-670
22 độ dài tấm thươt khuôn m/m 156-292 200-380 243-466 156-292 200-380 243-466
23 độ rộng tấm thướt khuôn m/m 300 360 430 230 270 295
24 trọng lượng máy móc Kg 7100 7600 8700 7200 7700 8900
25 kích thướt máy móc m 3*1.8*2.3 3*2*2.6 4.2*2.2*2.7 3*1.8*2.3 3*2*2.6 4.2*2.2*2.7
Model FS-40 OSSD FS-45 OSSD FS-55 OSSD FS-65 OSSD FS-75OSSD FS-55 OSSC FS-65 OSSC FS-75 OSSC
kiểu dáng  hai màu /một đầu khuôn /một kìm Một đầu một kìm hai màu
1 sử dụng nguyên liệu   PE PE PE PE PE PE PE PE
2 đường kính trục vịt m/m 40/25 45/25 55/25 65/25 75/25 55/55 65/65 75/75
3 tỷ lệ trục vít L/D 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1 24/1
4 tốc độ trục vít r.p.m. 20-66 15-61 15-60 15-60 15-58 15-60 15-60 15-58
5 motor biến tần HP 5/2 7.5/2 10/2 15/2 25/2 10/10 15/15 25/25
6 bơm mã lực HP 5 7.5 10 10 15 10 10 15
7 máy nén khí HP 5 5 7.5 7.5 10 7.5 7.5 10
8 áp lực không khí Kg/cm2 4-6 4-6 5-7 5-7 5-7 5-7 5-7 5-7
9 áp lực đóng khuôn Ton 2.8 3.9 4.4 6.9 10 4.4 6.9 10
10 dung tích thùng dầu Gallon 38 55 60 80 120 60 80 120
11 điểm số tăng nhiệt ZONE 6 6 6 7 7 6 6 7
12 dung tích tăng nhiệt KW 9.5 12 15 19.5 22 19 24.5 26
13 tổng điện lực KW 19 25 32 40.5 44 43 56 77
14 lượng ép ra Kg/hr 15 24 42 55 75 42 55 75
15 thời gian tuần hoàn mỗi giờ time/hr 1285 1030 880 720 650 880 720 600
16 dung tích sản phẩm c.c./L 15-500 60-1000 150-2500 1L-5L 1L-10L 150-2500 1L-5L 1L-10L
17 trọng lượng sản phẩm g. 5-40 10-100 20-170 40-280 80-500 20-170 40-280 80-500
18 đường kính tối đa tối thiểu của sản phẩm m/m 10-75 20-100 30-140 50-200 80-260 30-140 50-200 80-260
19 đường kính ngoài miệng khuôn m/m 50 56 80 150 200 80 150 200
20 khoảng cách trung tâm khuôn m/m * * * * * * * *
21 giới hạn đóng mở khuôn m/m 20-230 50-320 50-410 140-540 160-670 50-410 140-540 160-670
22 độ dài tấm thươt khuôn m/m 100-210 126-232 156-292 200-380 240-460 156-292 200-380 240-460
23 độ rộng tấm thướt khuôn m/m 160 250 300 360 430 300 360 430
24 trọng lượng máy móc Kg 2500 3000 3500 4400 7300 3500 4400 7300
25 kích thướt máy móc m 2.3*1.7*2.7 3*1.4*2.8 3*1.5*2.8 3*1.6*3.1 4.2*1.7*3.2 3*1.5*2.8 3*1.6*3.1 4.2*1.7*3.2
Hình ảnh
mẫu sản phẩm
Hình ảnh
mẫu sản phẩm
Hình ảnh
hệ thống thổi xuống
Hình ảnh
hệ thống phanh

PRM Taiwan Designed by Polaris