MÁY ÉP THỔI NHỰA FS-IB60

MÁY ÉP THỔI NHỰA FS-IB60

Giới thiệu

  • máy ép thổi nhựa của FULL SHINE là một loại máy tiến tiến có tốc độ cao và chính xác ,được kết hợp bởi máy ép định hình và máy kéo thổi mở rộng khái niệm phát triển và chế tạo sản xuất.
  • Lấy các đặc tính và ưu điểm của hai máy khác nhau kết hợp với nhau, là một loại máy có đa chức năng ,là loại sản phẩm có cộng nghệ mới nhất , cung cấp cho khách hàng nhiều lựa chọn.
  • Đặc tính
  • Bảng quy cách
  • chỉ số dòng sản phẩm MODEL máy móc
  • Modelo FS-IB Series 60,80
  • Hình ảnh
  • Video
  • Đặc tính
  • Vertical / Front View | Flowchart
  • Việc sản xuất các loại sản phẩm có chất lượng cao và chính xác , hợp nguyên liệu PP ,PE,PC,PS vv…
  • Hệ thống thay đổi khuôn nhanh ,giảm chu kỳ sản xuất và hiệu quả.
  • Toàn bộ các chức năng được thiết kế tập trung trên màn hình điều khiển , tiện lợi cho việc thao tác máy trực tiếp trên màn hình và quản lí chỉnh sửa.
  • Đặc sắc Sản phẩm của máy ép thổi nhựa là bề mặt sáng bóng và không có đường nối trên thân chai và các vấn đề vật liệu , phù hợp dùng để sản xuất các loại chai lọ nhỏ.
  • Một hệ thống thuỷ lực vòng khép kín ,bởi áp lực cụ thể ,kiểm soát dòng chạy chính xác.
  • Trụ khuôn được thiết kế theo kiểu tháp, định vị góc độ chia cách chính xác
model FS-IB 60 FS-IB 80
đường kính trục vít(mm) 45 63
tỷ lệ trục vít(L/D) 20/1 20/1
tốc độ trục vít (PRM) 0-180 0-180
*quy cách có thể thay đổi mà không thông báo
 
chỉ số dòng sản phẩm MODEL máy móc
  đường kính trục vít(M/M) loại máy móc đầu khuôn kìm khuôn loại sản phẩm
FS- 40 (H) Đóng mở khuôn di chuyển bằng phẳng bằng thanh trụ (S) một đầu khuôn (S) một kìm (O) thông thường
45 (P) di chuyển khuôn dạng bằng phẳng (D) hai đầu khuôn (D) hai kìm (C) hai màu
55 (O) di chuyển theo loại hình xéo tiêu chuẩn (T) ba đầu khuôn   (D) hai lớp
65 (A) dạng khí áp (F) ốn đầu khuôn   (T) ba lớp
75 (L) loại máy lấy sản phẩm ra từ phía trước (E) tám đầu khuôn   (F) bốn lớp
80 (I) loại máy lấy sản phẩm ra từ bên hông     (L) sáu lớp
90       (V) cửa sổ
100       (P) chai sữa PC
thí dụ
FS- 65 P D S D
Model FS-IB 60 FS-IB 80
1 Bộ phận ra keo  
2 đường kính trục vịt mm 45 63
3 tỷ lệ trục vít L/D 20/1 20/1
4 tốc độ trục vít PRM 0-180 0-180
5 Hành trình trục vít mm 127 250
6 Lượng ra keo tối đa GRAM 264 740
7 Hệ thống đóng khuôn (bộ phận ra keo)  
8 Hành trình mở khuôn ra keo mm 127 150
9 Lực đóng khuôn ra keo ton 60 80
10 Chiều dài cây trụ khuôn mm 670 780
11 Hồi chuyển bán kính tối đa mm 460 570
12 Hệ thống đóng khuôn (bộ phận thành hình)  
13 Hành trình mở khuôn thổi mm 127 150
14 Lực đóng khuôn thổi ton 10 15
15 Hệ thống động lực  
16 Motor bơm hp 30/20 30/30
17 Áp lực bơm kg/cm2 170 180
18 Dung tích nhiệt điện kw 7 10
19 Điểm tăng nhiệt ống liệu point 4 6
20 Lượng tiêu hao không khí m3/hr 35 40
21 áp lực không khí bar 6-10 10-15
22 dung tích thùng dầu L 300 1000
23 Tổng số lượng điện tiêu hao kw 50 60
24 kích thướt máy móc m 4x1.6x1.9 5.5x1.9x2.5
25 trọng lượng máy móc ton 6 8.5
Hình ảnh
mẫu sản phẩm
Hình ảnh
mẫu sản phẩm
Hình ảnh
màn hình chọn dùng
Hình ảnh
Trụ khuôn được thiết kế theo kiểu tháp, định vị góc độ chia cách chính xác
Hình ảnh
khuoân

PRM Taiwan Designed by Polaris